Thực đơn
Danh_sách_album_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_Gaon_Album_Chart_năm_2010 Bảng xếp hạng tuầnCuối tuần | Album | Nghệ sĩ |
---|---|---|
2 tháng 1 | 1:59PM / Heartbeat | 2PM |
9 tháng 1 | ||
16 tháng 1 | Bluetory | CNBLUE |
23 tháng 1 | ||
30 tháng 1 | Oh! | Girls' Generation |
6 tháng 2 | ||
13 tháng 2 | ||
20 tháng 2 | Lupin | Kara |
27 tháng 2 | Im Chang-jung Best (tiếng Triều Tiên: 임창정 베스트) | Im Chang-jung |
6 tháng 3 | Best Selection 2010 | TVXQ |
13 tháng 3 | Epilogue / Run | Epik High |
20 tháng 3 | I Did Wrong (tiếng Triều Tiên: 잘못했어) | 2AM |
27 tháng 3 | Run Devil Run (Repackage) | Girls' Generation |
3 tháng 4 | Shine a Light | G-Dragon |
10 tháng 4 | Back to the Basic | Rain |
17 tháng 4 | Shining Inheritance OST | Nhiều nghệ sĩ |
24 tháng 4 | Don't Stop Can't Stop | 2PM |
1 tháng 5 | IRIS OST (Nhật Bản) | Nhiều nghệ sĩ |
8 tháng 5 | Lee Seung Chul 25th Anniversary (tiếng Triều Tiên: 이승철 25주년 기념 앨범) | Lee Seung Chul |
15 tháng 5[2] | Bonamana | Super Junior |
22 tháng 5[3] | ||
29 tháng 5[4] | Dreamizer | Lee Seung Hwan |
5 tháng 6[5] | Destination | SS501 |
12 tháng 6 | ||
19 tháng 6 | ||
26 tháng 6 | 2010 Big Show | Big Bang |
3 tháng 7 | Bonamana (repackage) | Super Junior |
10 tháng 7 | Solar | Taeyang |
17 tháng 7 | Count On Me (tiếng Triều Tiên: 믿어줄래) | Jay Park |
24 tháng 7 | Lucifer | SHINee |
31 tháng 7 | ||
7 tháng 8 | Hurricane Venus | BoA |
14 tháng 8 | ||
21 tháng 8 | Time to Shine | Supernova |
28 tháng 8 | Solar (phát hành quốc tế) | Taeyang |
4 tháng 9 | RealSlow is Back | Wheesung |
11 tháng 9 | To Anyone | 2NE1 |
18 tháng 9 | Sunggyunkwan Scandal OST (tiếng Triều Tiên: 성균관 스캔들 OST) | Nhiều nghệ sĩ |
25 tháng 9 | ||
2 tháng 10 | ||
9 tháng 10 | Hello (Repackage) | SHINee |
16 tháng 10 | Still 2:00PM | 2PM |
23 tháng 10 | The Beginning | JYJ |
30 tháng 10 | Hoot | Girls' Generation |
6 tháng 11 | ||
13 tháng 11 | Lights Go On Again | Beast |
20 tháng 11 | Jumping | Kara |
27 tháng 11 | The Beginning (New Limited Edition) | JYJ |
4 tháng 12 | Miss You (tiếng Triều Tiên: 너무 그리워) | SM The Ballad |
11 tháng 12 | Brown Eyed Soul | Brown Eyed Soul |
18 tháng 12 | Gift Pt. 2 | Park Hyo-shin |
25 tháng 12 | GD & TOP | G-Dragon & T.O.P |
Thực đơn
Danh_sách_album_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_Gaon_Album_Chart_năm_2010 Bảng xếp hạng tuầnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_album_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_Gaon_Album_Chart_năm_2010 http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2010052... http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2010052... http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2010060... http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2010061... http://www.gaonchart.co.kr/main/section/album/list... http://www.gaonchart.co.kr/main/section/album/list...